PUT YOUR FOOT IN YOUR MOUTH

Meaning:
Say something that you regret; to say something stupid, insulting, or hurtful. 
= lỡ lời; lỡ miệng; buột miệng nói bậy; ăn nói kém suy nghĩ


Examples:

1. I really "put my foot in my mouth" when I asked her how her husband was. I forgot that he died last year. 
(Tôi lỡ lời khi hỏi chồng bà ấy khoẻ không. Tôi quên mất rằng ống ấy đã mất hồi năm ngoái.)

2. When I told Ann that her hair was more beautiful than I had ever seen it, I really ''put my foot in my mouth''. It was a wig. 
(Khi bảo Ann tóc nàng đẹp chưa từng thấy, tôi quả đã lỡ lời. Tóc đó là tóc giả.)

3. (Seeing Mary is larger than normal)
John: So, when is the baby due?
Mary: I'm not pregnant!
(John just put his foot in his mouth)

(Thấy Mary béo hơn thường khi)
John: Khi nào sinh bé đấy.
Mary: Tớ có bầu đâu!
(John vừa lỡ lời)

Followers

Total Pageviews

Đang online....

Quốc gia đang truy cập....

Follow us on Facebook

Thăm trang Zalo của chúng tôi!

Thăm trang Zalo của chúng tôi!
Cách 1: Vào Zalo của bạn trên điện thoại, vào quét mã QR, chụp ảnh trên, bạn sẽ tự động đăng nhập vào fanpage của chúng tôi trên Zalo, bạn nhấn Quan tâm để update bài mới. Cách 2: Dùng điện thoại, tải phần mềm quét mã QR, quét mã của chúng tôi , các bước tiếp theo làm như cách một. Chúc các bạn thành công! Hẹn gặp trên Zalo fanpage!

Xem video giải trí vừa học vừa chơi!