BREAK OFF >_____< BREAK DOWN
Biểu tượng cảm xúc heart BREAK OFF: Đột nhiên dừng lại, kết thúc ( một mối quan hệ, một cuộc thảo luận…)
Ex: The two countries have broken off diplomatic relations.
(Hai nước đã phá vỡ mối quan hệ ngoại giao)
Ex: The two countries have broken off diplomatic relations.
(Hai nước đã phá vỡ mối quan hệ ngoại giao)
Biểu tượng cảm xúc heart BREAK DOWN : Hư hỏng (máy móc); Phá vỡ (tường, cửa…)..
Ex: His car broken down on the way to Noi Bai airport.
(Xe của anh ta bị hỏng trên đường ra sân bay Nội Bài)
Ex: His car broken down on the way to Noi Bai airport.
(Xe của anh ta bị hỏng trên đường ra sân bay Nội Bài)
**************************************************************************************************************************
Visit our website to learn more:
Link youtube:
Link facebook:
Link blog:
Link google+: